Mục lục
Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (cấp mới Giấy chứng nhận)
Trình tự thực hiện
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | BM 01 BM 02 BM 03 | – Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | 0,5 ngày làm việc | BM 01 BM 04 Theo mục I | Chuyển hồ sơ cho viên chức, người lao động phụ trách của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai quận (huyện)Thành phần hồ sơ theo mục I |
B3 | Phân côngthụ lý hồ sơ | Viên chức, người lao động phụ trách giải quyết TTHC | 0,5 ngày làm việc | BM 01 BM 04 Theo mục I | Viên chức, người lao động tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân cán bộ thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Viên chức, người lao động thụ lý | 01 ngày làm việc | BM 01 BM 02 BM 04 – Hồ sơ trình – Dự thảo kết quả | – Viên chức, người lao động lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có):- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Chi nhánh xem xét. |
B5 | Xem xét, ký dự thảo giấy chứng nhận và phiếu chuyển thuế | Lãnh đạo Chi nhánh | 01 ngày làm việc | – Hồ sơ trình – Dự thảo kết quả | Lãnh đạo Chi nhánh xem xét hồ sơ, ký Phiếu chuyển thuế và ký dự thảo Giấy chứng nhận |
B6 | Phát hành Phiếu chuyển thuế và chuyển dữ liệu sang Chi Cục thuế để xác định NVTC | Viên chức, người lao động thụ lý | 0,5 ngày làm việc | – Phiếu chuyển thuế – Tờ trình kèm Dự thảo kết quả giải quyết TTHC | – Viên chức, người lao động phụ trách liên thông thuế chuyển dữ liệu sang Chi cục thuế để xác định nghĩa vụ tài chính. |
B7 | Xác định nghĩa vụ tài chính | Chi cục Thuế | 03 ngày làm việc | BM 05BM 06BM 07BM 08Phiếu chuyển Thuế | Viên chức chi cục thuế quận (huyện) căn cứ phiếu chuyển của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai quận (huyện) và thông tin trên các tờ khai để xác định nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất.Phát hành Thông báo việc thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai phát hành cho người sử dụng đất. |
B8 | Tiếp nhận, chuyển thông báo thuế cho người sử dụng đất | Viên chức, người lao động thụ lý | 0,5 ngày làm việc | Thông báo việc thực hiện nghĩa vụ tài chính | Tiếp nhận Thông báo việc thực hiện nghĩa vụ tài chính từ chi cục thuế và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả phát hành cho người sử dụng đất.Thời gian người dân thực hiện NVTC không tính vào quy trình.Sau khi người dân thực hiện NVTC, Bộ phận TN&TKQ chuyển cho Viên chức, người lao động phụ trách, trình ký giấy chứng nhận để phát hành cho người sử dụng đất. |
B9 | Chuẩn bị hồ sơ trình Lãnh đạo | Viên chức, người lao động thụ lý | 01 ngày làm việc | – Theo mục I – Tờ trình kèm Dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Viên chức, người lao động của Chi nhánh thực hiện in xác nhận trên giấy chứng nhận,Lập hồ sơ trình Lãnh đạo Chi nhánh Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai . |
B10 | Phê duyệt | Lãnh đạo Chi nhánh | 01 ngày làm việc | Giấy chứng nhận, hồ sơ | Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký tờ trình và Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất . |
B11 | Cho số, đóng dấu | Văn thư – Chi nhánh | 01 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Tiếp nhận kết quả, cho số giấy chứng nhận, cập nhật hồ sơ địa chính. Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
B12 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Theo Giấy hẹn | Kết quả | Trả kết quả cho người sử dụng đất |
Lĩnh vực
Đất đai
Đối tượng thực hiện
Công dân, Doanh nghiệp, Tổ chức, Tổ chức nước ngoài
Cách thức thực hiện
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | BM 01 BM 02 BM 03 | – Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | 0,5 ngày làm việc | BM 01 BM 04 Theo mục I | Chuyển hồ sơ cho viên chức, người lao động phụ trách của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai quận (huyện)Thành phần hồ sơ theo mục I |
B3 | Phân côngthụ lý hồ sơ | Viên chức, người lao động phụ trách giải quyết TTHC | 0,5 ngày làm việc | BM 01 BM 04 Theo mục I | Viên chức, người lao động tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân cán bộ thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Viên chức, người lao động thụ lý | 01 ngày làm việc | BM 01 BM 02 BM 04 – Hồ sơ trình – Dự thảo kết quả | – Viên chức, người lao động lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có):- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Chi nhánh xem xét. |
B5 | Xem xét, ký dự thảo giấy chứng nhận và phiếu chuyển thuế | Lãnh đạo Chi nhánh | 01 ngày làm việc | – Hồ sơ trình – Dự thảo kết quả | Lãnh đạo Chi nhánh xem xét hồ sơ, ký Phiếu chuyển thuế và ký dự thảo Giấy chứng nhận |
B6 | Phát hành Phiếu chuyển thuế và chuyển dữ liệu sang Chi Cục thuế để xác định NVTC | Viên chức, người lao động thụ lý | 0,5 ngày làm việc | – Phiếu chuyển thuế – Tờ trình kèm Dự thảo kết quả giải quyết TTHC | – Viên chức, người lao động phụ trách liên thông thuế chuyển dữ liệu sang Chi cục thuế để xác định nghĩa vụ tài chính. |
B7 | Xác định nghĩa vụ tài chính | Chi cục Thuế | 03 ngày làm việc | BM 05 BM 06 BM 07 BM 08 Phiếu chuyển Thuế | Viên chức chi cục thuế quận (huyện) căn cứ phiếu chuyển của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai quận (huyện) và thông tin trên các tờ khai để xác định nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất.Phát hành Thông báo việc thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai phát hành cho người sử dụng đất. |
B8 | Tiếp nhận, chuyển thông báo thuế cho người sử dụng đất | Viên chức, người lao động thụ lý | 0,5 ngày làm việc | Thông báo việc thực hiện nghĩa vụ tài chính | Tiếp nhận Thông báo việc thực hiện nghĩa vụ tài chính từ chi cục thuế và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả phát hành cho người sử dụng đất.Thời gian người dân thực hiện NVTC không tính vào quy trình.Sau khi người dân thực hiện NVTC, Bộ phận TN&TKQ chuyển cho Viên chức, người lao động phụ trách, trình ký giấy chứng nhận để phát hành cho người sử dụng đất. |
B9 | Chuẩn bị hồ sơ trình Lãnh đạo | Viên chức, người lao động thụ lý | 01 ngày làm việc | – Theo mục I – Tờ trình kèm Dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Viên chức, người lao động của Chi nhánh thực hiện in xác nhận trên giấy chứng nhận,Lập hồ sơ trình Lãnh đạo Chi nhánh Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai . |
B10 | Phê duyệt | Lãnh đạo Chi nhánh | 01 ngày làm việc | Giấy chứng nhận, hồ sơ | Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký tờ trình và Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất . |
B11 | Cho số, đóng dấu | Văn thư – Chi nhánh | 01 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Tiếp nhận kết quả, cho số giấy chứng nhận, cập nhật hồ sơ địa chính. Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
B12 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Theo Giấy hẹn | Kết quả | Trả kết quả cho người sử dụng đất |
Thành phần hồ sơ
Giấy tờ phải xuất trình:
STT | Tên giấy tờ | Số lượng bản | Mẫu giấy tờ |
---|---|---|---|
1 | – Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất theo Mẫu số 09/ĐK; | 1 Bản chính (Tải mẫu kết xuất, bổ sung thông tin, ký tên đóng dấu và Scan/Chụp ảnh đính kèm) | |
2 | Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp; | 1 Bản chính (Tải mẫu kết xuất, bổ sung thông tin, ký tên đóng dấu và Scan/Chụp ảnh đính kèm) | |
3 | Một trong các giấy tờ liên quan đến nội dung biến động: | 1 Bản chính (Tải mẫu kết xuất, bổ sung thông tin, ký tên đóng dấu và Scan/Chụp ảnh đính kèm) | |
4 | Văn bản công nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật đối với trường hợp cá nhân hoặc người đại diện hộ gia đình thay đổi họ, tên; | 1 Bản chính (Tải mẫu kết xuất, bổ sung thông tin, ký tên đóng dấu và Scan/Chụp ảnh đính kèm) | |
5 | – Bản sao sổ hộ khẩu đối với trường hợp thay đổi người đại diện là chủ hộ gia đình; văn bản thỏa thuận của hộ gia đình được Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận đối với trường hợp thay đổi người đại diện là thành viên khác trong hộ; | 1 Bản chính (Tải mẫu kết xuất, bổ sung thông tin, ký tên đóng dấu và Scan/Chụp ảnh đính kèm) | |
6 | Văn bản thỏa thuận của cộng đồng dân cư được Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận đối với trường hợp cộng đồng dân cư đổi tên | 1 Bản chính (Tải mẫu kết xuất, bổ sung thông tin, ký tên đóng dấu và Scan/Chụp ảnh đính kèm) | |
7 | Văn bản xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã về tình trạng sạt lở tự nhiên đối với trường hợp giảm diện tích thửa đất, tài sản gắn liền với đất do sạt lở tự nhiên; | 1 Bản chính (Tải mẫu kết xuất, bổ sung thông tin, ký tên đóng dấu và Scan/Chụp ảnh đính kèm) | |
8 | Chứng từ về việc nộp nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp có ghi nợ hoặc chậm nộp nghĩa vụ tài chính, trừ trường hợp người sử dụng đất được miễn giảm hoặc không phải nộp do thay đổi quy định của pháp luật (nếu có) | 1 Bản chính (Tải mẫu kết xuất, bổ sung thông tin, ký tên đóng dấu và Scan/Chụp ảnh đính kèm) | |
9 | – Quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc thay đổi hạn chế về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất ghi trên Giấy chứng nhận đối với trường hợp có hạn chế theo quyết định giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất; trường hợp có thay đổi hạn chế theo văn bản chuyển quyền sử dụng đất thì phải có văn bản chấp thuận thay đổi hạn chế của người có quyền lợi liên quan, được Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận; | 1 Bản chính (Tải mẫu kết xuất, bổ sung thông tin, ký tên đóng dấu và Scan/Chụp ảnh đính kèm) | |
10 | Bản sao một trong các giấy tờ quy định tại các Điều 31, 32, 33 và 34 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP thể hiện nội dung thay đổi đối với trường hợp thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên Giấy chứng nhận được liệt kê tại phụ lục đính kèm. | 1 Bản chính (Tải mẫu kết xuất, bổ sung thông tin, ký tên đóng dấu và Scan/Chụp ảnh đính kèm) | |
11 | Trường hợp khi xác nhận thay đổi thông tin về pháp nhân, số Giấy chứng minh nhân dân, số thẻ Căn cước công dân, địa chỉ trên Giấy chứng nhận đã cấp theo nhu cầu của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, gồm có: | 1 Bản sao (Scan/Chụp ảnh Bản sao có chức thực hoặc Bản sao kèm bản chính để đối chiếu) | |
12 | – Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất theo Mẫu số 09/ĐK; | 1 Bản chính (Tải mẫu kết xuất, bổ sung thông tin, ký tên đóng dấu và Scan/Chụp ảnh đính kèm) | |
13 | Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp; | 1 Bản chính (Tải mẫu kết xuất, bổ sung thông tin, ký tên đóng dấu và Scan/Chụp ảnh đính kèm) | |
14 | Giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng không phải nộp nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật (nếu có) | 1 Bản sao (Scan/Chụp ảnh Bản sao có chức thực hoặc Bản sao kèm bản chính để đối chiếu) | |
15 | – Bản sao Giấy chứng minh nhân dân mới hoặc Giấy chứng minh quân đội mới hoặc thẻ Căn cước công dân mới hoặc sổ hộ khẩu, giấy tờ khác chứng minh thay đổi nhân thân đối với trường hợp thay đổi thông tin về nhân thân của người có tên trên Giấy chứng nhận; | 1 Bản chính (Tải mẫu kết xuất, bổ sung thông tin, ký tên đóng dấu và Scan/Chụp ảnh đính kèm) | |
16 | Văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức đã ghi trên Giấy chứng nhận. (nếu có thay đổi thông tin nhân thân, CMND,CCCD, địa chỉ so sới GCN đã cấp) | 1 Bản chính (Tải mẫu kết xuất, bổ sung thông tin, ký tên đóng dấu và Scan/Chụp ảnh đính kèm) | |
17 | Tờ khai lệ phí trước bạ | 1 Bản chính (Tải mẫu kết xuất, bổ sung thông tin, ký tên đóng dấu và Scan/Chụp ảnh đính kèm) | |
18 | Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 1 Bản chính (Tải mẫu kết xuất, bổ sung thông tin, ký tên đóng dấu và Scan/Chụp ảnh đính kèm) | |
19 | Tờ khai thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản (trừ trường hợp bên chuyển nhượng là doanh nghiệp có chức năng kinh doanh bất động sản) theo quy định của pháp luật về thuế (nếu có) | 1 Bản chính (Tải mẫu kết xuất, bổ sung thông tin, ký tên đóng dấu và Scan/Chụp ảnh đính kèm) | |
20 | Văn bản của người sử dụng đất đề nghị được miễn, giảm các Khoản nghĩa vụ tài chính về đất đai. | 1 Bản chính (Tải mẫu kết xuất, bổ sung thông tin, ký tên đóng dấu và Scan/Chụp ảnh đính kèm) | |
21 | Các giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng được miễn, giảm theo quy định của pháp luật (nếu có) | 1 Bản sao (Scan/Chụp ảnh Bản sao có chức thực hoặc Bản sao kèm bản chính để đối chiếu) |
Căn cứ pháp lý
– Luật Đất đai năm 2013;
– Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; có hiệu lực từ ngày 01/7/2014.
– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai
– Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
– Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về hồ sơ địa chính;
– Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
– Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
– Nghị quyết số 17/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố về việc ban hành mức thu phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
– Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 17/08/2017 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về ban hành quy định phối hợp giải quyết thu tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
– Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
– Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
– Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Phí
- Lệ phí chứng nhận đăng ký thay đổi sau khi cấp Giấy chứng nhận:
STT | Nội dung thu | Đơn vị tính | Mức thu hiện đang áp dụng và mức thu đề xuất | ||
Tổ chức | |||||
Dưới 500m2 | Từ 500m2 đến dưới 1.000m2 | Trên 1.000m2 | |||
1 | Đăng ký thay đổi chỉ có quyền sử dụng đất | đồng/lần | 20000 | 20000 | 20000 |
2 | Đăng ký thay đổi có quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (nhà ở, nhà xưởng, rừng, tài sản khác..,) | đồng/lần | 50000 | 50000 | 50000 |
3 | Đăng ký thay đổi chỉ có tài sản gắn liền với đất thì áp dụng mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận | đồng/lần | 50000 | 50000 | 50000 |
Lệ phí
- Lệ phí chứng nhận đăng ký thay đổi sau khi cấp Giấy chứng nhận:
STT | Nội dung thu | Đơn vị tính | Mức thu hiện đang áp dụng và mức thu đề xuất | ||
Tổ chức | |||||
Dưới 500m2 | Từ 500m2 đến dưới 1.000m2 | Trên 1.000m2 | |||
1 | Đăng ký thay đổi chỉ có quyền sử dụng đất | đồng/lần | 20000 | 20000 | 20000 |
2 | Đăng ký thay đổi có quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (nhà ở, nhà xưởng, rừng, tài sản khác..,) | đồng/lần | 50000 | 50000 | 50000 |
3 | Đăng ký thay đổi chỉ có tài sản gắn liền với đất thì áp dụng mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận | đồng/lần | 50000 | 50000 | 50000 |
Yêu cầu điều kiện
Chưa có thông tin
Số bộ hồ sơ
1
Kết quả thực hiện
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tài sản khác gắn liền với đất, Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý
Thời hạn giải quyết
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời hạn giải quyết không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định
Cơ quan thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai 24 quận (huyện)